Đọc nhanh: 奢盼 (xa phán). Ý nghĩa là: một hy vọng xa hoa, có những kỳ vọng không thực tế.
奢盼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hy vọng xa hoa
an extravagant hope
✪ 2. có những kỳ vọng không thực tế
to have unrealistic expectations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢盼
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 农民 们 都 盼 着 下雨
- Những người nông dân đều mong trời mưa.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
盼›