Đọc nhanh: 夷狄 (di địch). Ý nghĩa là: man rợ, các bộ lạc không phải người Hán ở phía đông và phía bắc của Trung Quốc cổ đại.
夷狄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. man rợ
barbarians
✪ 2. các bộ lạc không phải người Hán ở phía đông và phía bắc của Trung Quốc cổ đại
non-Han tribes in the east and north of ancient China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夷狄
- 夷为平地
- san thành bình địa
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 夷人 带来 了 新奇 的 物品
- Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
狄›