大谈 dà tán
volume volume

Từ hán việt: 【đại đàm】

Đọc nhanh: 大谈 (đại đàm). Ý nghĩa là: đến bệnh sốt xuất huyết, yak.

Ý Nghĩa của "大谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đến bệnh sốt xuất huyết

to harangue

✪ 2. yak

to yak

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谈

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng zhōng 人们 rénmen zài 交谈 jiāotán

    - Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - zài 大西洋城 dàxīyángchéng méi qián 一切 yīqiè 免谈 miǎntán

    - ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào 闲扯 xiánchě le tán 正事 zhèngshì ba

    - mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 谈论 tánlùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.

  • volume volume

    - 客人 kèrén men 正在 zhèngzài 大厅 dàtīng 交谈 jiāotán

    - Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - shì 大使 dàshǐ 负责 fùzé 谈判 tánpàn

    - Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao