Đọc nhanh: 大谈 (đại đàm). Ý nghĩa là: đến bệnh sốt xuất huyết, yak.
大谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến bệnh sốt xuất huyết
to harangue
✪ 2. yak
to yak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谈
- 大厅 中 人们 在 交谈
- Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 大家 在 谈论 这个 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.
- 客人 们 正在 大厅 里 交谈
- Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
谈›