Đọc nhanh: 大亏特亏 (đại khuy đặc khuy). Ý nghĩa là: buôn thua bán lỗ.
大亏特亏 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn thua bán lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大亏特亏
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 这次 比赛 他 吃 了 大亏
- Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
大›
特›