Đọc nhanh: 够酷 (hú khốc). Ý nghĩa là: Đủ mát/quá ngầu.
够酷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đủ mát/quá ngầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够酷
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
酷›