Đọc nhanh: 跳来跳去 (khiêu lai khiêu khứ). Ý nghĩa là: Chọn đi chọn lại (by KH). Ví dụ : - 他去市场,跳来跳去也没有买到他满意的衣服 Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
跳来跳去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chọn đi chọn lại (by KH)
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳来跳去
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 他 跳下去 的 时候 扭伤 了 足踝
- Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
- 她 嘻嘻哈哈 地 跳 起来
- Cô ấy vui mửng nhảy cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
跳›