Đọc nhanh: 多手多脚 (đa thủ đa cước). Ý nghĩa là: làm phiền chính mình, can thiệp, tháy máy.
多手多脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền chính mình
to make a nuisance of oneself
✪ 2. can thiệp
to meddle
✪ 3. tháy máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多手多脚
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 费 了 许多 手脚 , 才 得 了 当
- tốn hết bao nhiêu công sức mới giải quyết xong xuôi.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 你 猜猜 呀 这个 手机 多少 钱 ?
- bạn đoán cái điện thoại này bao nhiêu tiền
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
手›
脚›