Đọc nhanh: 外电 (ngoại điện). Ý nghĩa là: báo cáo của các hãng thông tấn nước ngoài.
外电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo của các hãng thông tấn nước ngoài
reports from foreign news agencies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外电
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 字幕 帮助 我 理解 外语 电影
- Phụ đề giúp tôi hiểu phim nước ngoài.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
电›