Đọc nhanh: 复国 (phục quốc). Ý nghĩa là: phục quốc. Ví dụ : - 收复国土 thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
复国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục quốc
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复国
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 当前 的 国际形势 非常复杂
- Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
复›