Đọc nhanh: 坷 (khả.kha). Ý nghĩa là: gập ghềnh. Ví dụ : - 迍坎坷 gian truân lận đận. - 道路坎坷不平。 đường gập ghềnh; đường dằn xóc. - 半世坎坷。 nửa đời lận đận.
坷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gập ghềnh
道路、 土地坑坑洼洼
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坷
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坷›