Đọc nhanh: 坞站 (ổ trạm). Ý nghĩa là: bến tàu.
✪ 1. bến tàu
docking station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坞站
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坞›
站›