Đọc nhanh: 圣王 (thánh vương). Ý nghĩa là: người cai trị hiền triết.
圣王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cai trị hiền triết
sage ruler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 王 罔 被誉为 棋圣
- Vương Vãng được tôn là thánh cờ.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
王›