Đọc nhanh: 圣徒 (thánh đồ). Ý nghĩa là: thánh. Ví dụ : - 我该当圣徒与罪人 Tôi nên là Thánh hay Kẻ tội đồ?
圣徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thánh
saint
- 我 该当 圣徒 与 罪人
- Tôi nên là Thánh hay Kẻ tội đồ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣徒
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 我 该当 圣徒 与 罪人
- Tôi nên là Thánh hay Kẻ tội đồ?
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
徒›