Đọc nhanh: 圆环 (viên hoàn). Ý nghĩa là: nhẫn, quay, vòng xoay giao thông.
圆环 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn
ring
✪ 2. quay
rotary
✪ 3. vòng xoay giao thông
traffic circle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆环
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
环›