Đọc nhanh: 园吏 (viên lại). Ý nghĩa là: Người giữ việc coi sóc vườn của vua quan..
园吏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giữ việc coi sóc vườn của vua quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园吏
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
园›