Đọc nhanh: 回还 (hồi hoàn). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại. Ví dụ : - 回还故里 trở về quê cũ. - 一去不回还 một đi không trở lại
回还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về; trở lại; quay lại
回到原来的地方
- 回 还 故里
- trở về quê cũ
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回还
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 南希 还 没 回家
- Nancy vẫn chưa về nhà.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
还›