回还 huí huán
volume volume

Từ hán việt: 【hồi hoàn】

Đọc nhanh: 回还 (hồi hoàn). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại. Ví dụ : - 回还故里 trở về quê cũ. - 一去不回还 một đi không trở lại

Ý Nghĩa của "回还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở về; trở lại; quay lại

回到原来的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - huí hái 故里 gùlǐ

    - trở về quê cũ

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回还

  • volume volume

    - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • volume volume

    - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 南希 nánxī hái méi 回家 huíjiā

    - Nancy vẫn chưa về nhà.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn xíng 还是 háishì 不行 bùxíng qǐng gěi 回音 huíyīn

    - cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • volume volume

    - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao