Đọc nhanh: 回话 (hồi thoại). Ý nghĩa là: lời thưa lại; lời đáp lại; câu trả lời; lời đáp; hồi âm, thưa lại, nói lại, trả lời, đáp lại. Ví dụ : - 你究竟来不来,请给个回话。 Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.. - 我等你的回话。 Tớ chờ hồi âm của cậu.. - 我下午给您回话,行吗? Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
回话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thưa lại; lời đáp lại; câu trả lời; lời đáp; hồi âm
(回话儿) 答复的话 (多指由别人转告的)
- 你 究竟 来 不来 , 请 给 个 回话
- Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.
- 我 等 你 的 回话
- Tớ chờ hồi âm của cậu.
回话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa lại, nói lại, trả lời, đáp lại
回答别人问话。
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 爷爷 问 你 , 你 怎么 不回话 呢 ?
- Ông nội hỏi cậu đấy, sao cậu lại không trả lời?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回话
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 你 究竟 来 不来 , 请 给 个 回话
- Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
话›