Đọc nhanh: 回合 (hồi hợp). Ý nghĩa là: hiệp (thường dùng trong tiểu thuyết cổ). Ví dụ : - 拳击赛进行到第十个回合仍不分胜负。 thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
回合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp (thường dùng trong tiểu thuyết cổ)
旧小说中描写武将交锋时一方用兵器攻击一次而另一方用兵器招架一次叫一个回合现在也指双方较量一次
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回合
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
回›