volume volume

Từ hán việt: 【sí.đế】

Đọc nhanh: (sí.đế). Ý nghĩa là: hắt hơi; hắt xì hơi. Ví dụ : - 他突然打了个嚏。 Anh ấy đột nhiên hắt xì.. - 我今天老是打嚏。 Tôi hôm nay luôn hắt xì.. - 小孩不停在打嚏。 Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hắt hơi; hắt xì hơi

打喷嚏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老是 lǎoshi 打嚏 dǎtì

    - Tôi hôm nay luôn hắt xì.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 喷嚏 pēntì

    - Anh ấy hắt xì một cái.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老是 lǎoshi 打嚏 dǎtì

    - Tôi hôm nay luôn hắt xì.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 打大 dǎdà 喷嚏 pēntì

    - Tôi hắt xì hơi liên tục.

  • volume volume

    - 同桌 tóngzhuō 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào le 今天 jīntiān 上课 shàngkè de 时候 shíhou 接连不断 jiēliánbùduàn 打喷嚏 dǎpēntì

    - Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Đế
    • Nét bút:丨フ一一丨丶フ丨フ一丨一フ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBO (口十月人)
    • Bảng mã:U+568F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình