xiù
volume volume

Từ hán việt: 【khứu】

Đọc nhanh: (khứu). Ý nghĩa là: ngửi. Ví dụ : - 警犬用鼻子嗅了嗅行李。 Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.. - 狗的嗅觉很灵敏。 Khứu giác của chó rất nhạy bén.. - 嗅觉能帮助我们识别气味。 Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngửi

用鼻子辨别气味;闻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • volume volume

    - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì 嗅觉 xiùjué

    - sự nhạy cảm chính trị

  • volume volume

    - de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 警敏 jǐngmǐn

    - Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn gǒu 嗅出 xiùchū 毒品 dúpǐn

    - Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Khứu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHUK (口竹山大)
    • Bảng mã:U+55C5
    • Tần suất sử dụng:Cao