Đọc nhanh: 喻世明言 (dụ thế minh ngôn). Ý nghĩa là: tên khác của 古今小說 | 古今小说 , Truyện Cũ và Mới của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙.
喻世明言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên khác của 古今小說 | 古今小说 , Truyện Cũ và Mới của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙
another name for 古今小說|古今小说 [Gu3 jīn Xiǎo shuō], Stories Old and New by Feng Menglong 馮夢龍|冯梦龙 [Féng Mèng lóng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喻世明言
- 不言 不喻
- không nói cũng biết
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
- 好 , 我们 一言为定 , 明天 就 签合同
- Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.
- 我们 明天 见面 , 一言为定
- Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
喻›
明›
言›