Đọc nhanh: 喇 (lạt). Ý nghĩa là: còi; loa. Ví dụ : - 点心哈喇了,不能吃了。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.. - 红旗被风吹得喇喇地响。 gió thổi cờ đỏ bay phần phật.. - 汽车喇叭"嘟"地响了一声。 Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
✪ 1. còi; loa
有扩音作用的,喇叭筒状的东西
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 汽车 喇叭
- còi ô-tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喇
- 汽车 喇叭
- còi ô-tô.
- 这个 大 喇叭 很 重
- Cái kèn đồng lớn này rất nặng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喇›