Đọc nhanh: 啤 (ti.ty.bì.tỳ). Ý nghĩa là: bia. Ví dụ : - 那时候我不喜欢啤酒。 Lúc đó tôi không thích bia.. - 我不能喝啤酒。 Tôi không thể uống bia.. - 夏天喝啤酒是最爽的。 Mùa hè uống bia là đã nhất.
啤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia
啤酒
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
- 我 不能 喝啤酒
- Tôi không thể uống bia.
- 夏天 喝啤酒 是 最爽 的
- Mùa hè uống bia là đã nhất.
- 我 喜欢 啤酒 的 清爽
- Tôi thích sự tươi mát của bia.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啤
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 啤酒肚 运动 短裤 男
- Quần Short Tập Gym Bụng Bia?
- 小姐 , 我 想要 两杯 啤酒
- Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.
- 我 不能 喝啤酒
- Tôi không thể uống bia.
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
- 我 喜欢 啤酒 的 清爽
- Tôi thích sự tươi mát của bia.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 德国 的 啤酒 很 有名
- Bia Đức rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啤›