Đọc nhanh: 唱诗班 (xướng thi ban). Ý nghĩa là: hợp xướng, hội hát. Ví dụ : - 她加入唱诗班了吗 Cô ấy có ở trong dàn hợp xướng không?
唱诗班 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp xướng
choir
- 她 加入 唱诗班 了 吗
- Cô ấy có ở trong dàn hợp xướng không?
✪ 2. hội hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱诗班
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 很 喜欢 说唱 里 使用 唱诗班
- Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
- 她 加入 唱诗班 了 吗
- Cô ấy có ở trong dàn hợp xướng không?
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
班›
诗›