Đọc nhanh: 咖哩 (già lí). Ý nghĩa là: cà ri (từ mượn). Ví dụ : - 湯姆喜歡辣咖哩。 Tom thích cà ri nóng.
咖哩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà ri (từ mượn)
curry (loanword)
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖哩
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 他 每天 早上 都 要 喝一杯 咖啡
- Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 我們 昨晚 吃 了 咖哩 飯
- Tối qua chúng tôi đã ăn cơm cà ri.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
哩›