Đọc nhanh: 和面 (hòa miến). Ý nghĩa là: nhào bột. Ví dụ : - 和面的方法很简单,只要把水和在面粉里就行了。 Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
和面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhào bột
to knead dough
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和面
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 她 的 发言 和 前面 重了
- Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 再见 了 ! 希望 下次 能 和 你 再见面
- Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
面›