Đọc nhanh: 和平区 (hoà bình khu). Ý nghĩa là: Quận Heping của thành phố Thẩm Dương 瀋陽市 | 沈阳 市, Liêu Ninh, Quận Heping của thành phố tự quản Thiên Tân 天津市, Quận Heping hoặc Peace (trong số nhiều thị trấn).
✪ 1. Quận Heping của thành phố Thẩm Dương 瀋陽市 | 沈阳 市, Liêu Ninh
Heping district of Shenyang city 瀋陽市|沈阳市, Liaoning
✪ 2. Quận Heping của thành phố tự quản Thiên Tân 天津市
Heping district of Tianjin municipality 天津市 [Tiān jīn shì]
✪ 3. Quận Heping hoặc Peace (trong số nhiều thị trấn)
Heping or Peace district (of many towns)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平区
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
和›
平›