Đọc nhanh: 呼来喝去 (hô lai hát khứ). Ý nghĩa là: luôn làm chủ mọi người xung quanh, gọi để đến và hét để đi (thành ngữ); hét lên đơn đặt hàng.
呼来喝去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn làm chủ mọi người xung quanh
always bossing people around
✪ 2. gọi để đến và hét để đi (thành ngữ); hét lên đơn đặt hàng
to call to come and shout to go (idiom); to yell orders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼来喝去
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
呼›
喝›
来›