Đọc nhanh: 吴牛见月 (ngô ngưu kiến nguyệt). Ý nghĩa là: con bò từ Wu sợ hãi trước mặt trăng, nhầm nó với mặt trời.
吴牛见月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bò từ Wu sợ hãi trước mặt trăng, nhầm nó với mặt trời
cow from Wu is terrified by the moon, mistaking it for the sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴牛见月
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 旧碑 见证 了 岁月
- Bia đá cũ chứng kiến thời gian.
- 牛是 一种 常见 的 家畜
- Bò là một loại gia súc phổ biến.
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
月›
牛›
见›