Đọc nhanh: 含气 (hàm khí). Ý nghĩa là: chứa không khí.
含气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứa không khí
containing air
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
气›