Đọc nhanh: 合为 (hợp vi). Ý nghĩa là: kết hợp.
合为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp
to combine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合为
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 行为 须 符合 那程 规
- Hành vi phải phù hợp với quy định đó.
- 因为 那 是 不合理 的
- Bởi vì nó không hợp lý.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
合›