Đọc nhanh: 右侧门柱 (hữu trắc môn trụ). Ý nghĩa là: Cột dọc phải.
右侧门柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột dọc phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右侧门柱
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 攻 你 右侧 倒计时
- Tôi đang đến bên phải của bạn
- 我们 只能 从 侧门 进出
- Chúng tôi chỉ có thể ra vào bằng cửa bên.
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
右›
柱›
门›