Đọc nhanh: 句骊河 (câu li hà). Ý nghĩa là: tên sông Liêu trước Hán 遼河 | 辽河.
✪ 1. tên sông Liêu trước Hán 遼河 | 辽河
pre-Han name of Liao River 遼河|辽河 [Liáo Hé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句骊河
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
河›
骊›