Đọc nhanh: 叠层 (điệp tằng). Ý nghĩa là: nhiều lớp, địa tầng chất đống, các lớp lặp lại. Ví dụ : - 电气绝缘用叠层圆棒材试验方法 Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
叠层 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lớp
laminated
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
✪ 2. địa tầng chất đống
piled strata
✪ 3. các lớp lặp lại
repeated layers
✪ 4. xếp chồng lên nhau
stacked
✪ 5. phân tầng
stratified
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠层
- 层层叠叠 的 雪峰
- đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 层峦叠嶂
- núi non trùng điệp
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
层›