Đọc nhanh: 发流 (phát lưu). Ý nghĩa là: phát vãng.
发流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát vãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发流
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 物流 行业 发展 迅速
- Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
流›