Đọc nhanh: 反裘负刍 (phản cừu phụ sô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hành động ngu ngốc, (nghĩa bóng) sống một cuộc sống nghèo khó và làm việc chăm chỉ, (văn học) mặc áo trong ra ngoài và vác củi trên lưng (thành ngữ).
反裘负刍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hành động ngu ngốc
fig. to act stupidly
✪ 2. (nghĩa bóng) sống một cuộc sống nghèo khó và làm việc chăm chỉ
fig. to live a life of poverty and hard work
✪ 3. (văn học) mặc áo trong ra ngoài và vác củi trên lưng (thành ngữ)
lit. to wear one's coat inside out and carry firewood on one's back (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反裘负刍
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刍›
反›
裘›
负›