Đọc nhanh: 双氯灭痛 (song lục diệt thống). Ý nghĩa là: còn được gọi là 扶 他 林, thuốc giảm đau diclofenac.
双氯灭痛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là 扶 他 林
also called 扶他林
✪ 2. thuốc giảm đau diclofenac
diclofenac painkiller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双氯灭痛
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
氯›
灭›
痛›