Đọc nhanh: 去头去尾 (khứ đầu khứ vĩ). Ý nghĩa là: cắt xén.
去头去尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去头去尾
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
头›
尾›