Đọc nhanh: 厮 (tư). Ý nghĩa là: đầy tớ trai, đứa; ngữ, lẫn nhau. Ví dụ : - 小厮。 thằng hầu nhỏ.. - 这厮。 đứa này.. - 那厮。 đứa kia.
厮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ trai
男性仆人 (多见于早期白话)
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
✪ 2. đứa; ngữ
对人轻视的称呼 (多见于早期白话)
- 这厮
- đứa này.
- 那厮
- đứa kia.
✪ 3. lẫn nhau
互相 (多见于早期白话)
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 他 经常 和 那群人 厮混
- Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
- 这厮
- đứa này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›