Đọc nhanh: 印像 (ấn tượng). Ý nghĩa là: ấn tượng, cảm giác.
印像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng, cảm giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印像
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
印›