Đọc nhanh: 卯 (mão.mẹo). Ý nghĩa là: mão (ngôi thứ tư trong địa chi), lỗ mộng; lỗ bắt bu-lông, điểm danh; điểm mão (thời xưa, vào khoảng từ 5 đến 7 giờ sáng). Ví dụ : - 卯是地支第四位。 Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.. - 地支里有个卯呀。 Trong Thập nhị địa chi có một Mão.. - 这里有个卯眼。 Đây có một lỗ mộng.
卯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mão (ngôi thứ tư trong địa chi)
地支的第四位
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
✪ 2. lỗ mộng; lỗ bắt bu-lông
卯眼
- 这里 有个 卯眼
- Đây có một lỗ mộng.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
✪ 3. điểm danh; điểm mão (thời xưa, vào khoảng từ 5 đến 7 giờ sáng)
点卯(以前,早上5点到7点左右,上班的人会点名)
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 员工 都 要 去 点卯
- Nhân viên đều phải đi điểm danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卯
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 他 出生 在 己卯 年
- Anh ấy sinh vào năm Kỷ Mão.
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卯›