Đọc nhanh: 卡榫 (ca chuẩn). Ý nghĩa là: kẹp, chốt (trên một thành phần kẹp vào vị trí).
卡榫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp
clip
✪ 2. chốt (trên một thành phần kẹp vào vị trí)
latch (on a clip-into-place component)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡榫
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
榫›