Đọc nhanh: 十道 (thập đạo). Ý nghĩa là: Đường đi giao nhau như hình chữ Thập. Truyện Nhị độ mai : » Chia khu thập đạo rào vây bốn thành «..
十道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường đi giao nhau như hình chữ Thập. Truyện Nhị độ mai : » Chia khu thập đạo rào vây bốn thành «.
象十字的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十道
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
- 这汤 味道 十分 鲜美
- Vị của món canh này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
道›