Đọc nhanh: 医用苦木药 (y dụng khổ mộc dược). Ý nghĩa là: Cây bạch mộc dùng cho mục đích y tế; Thuốc đắng làm từ cây bạch mộc dùng cho mục đích y tế.
医用苦木药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây bạch mộc dùng cho mục đích y tế; Thuốc đắng làm từ cây bạch mộc dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用苦木药
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
- 碳 在 工业 和 医药 上 用途 很广
- Các-bon có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
木›
用›
苦›
药›