Đọc nhanh: 医托 (y thác). Ý nghĩa là: máy cạo vôi răng bệnh viện, ai đó người vì lợi nhuận mà lôi kéo người khác đi khám bệnh.
医托 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy cạo vôi răng bệnh viện
hospital scalper
✪ 2. ai đó người vì lợi nhuận mà lôi kéo người khác đi khám bệnh
sb who for a profit entices others to obtain medical care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医托
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
托›