Đọc nhanh: 包裹间 (bao khoả gian). Ý nghĩa là: Nơi đóng gói.
包裹间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包裹间
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
裹›
间›