Đọc nhanh: 包剪锤 (bao tiễn chuỳ). Ý nghĩa là: oẳn tù tì (trò chơi).
包剪锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oẳn tù tì (trò chơi)
rock-paper-scissors (game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包剪锤
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
包›
锤›