Đọc nhanh: 加热用电热丝 (gia nhiệt dụng điện nhiệt ty). Ý nghĩa là: Sợi đốt nóng dùng điện; Sợi tóc đốt nóng của bóng đèn điện.
加热用电热丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợi đốt nóng dùng điện; Sợi tóc đốt nóng của bóng đèn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热用电热丝
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
加›
热›
用›
电›