Đọc nhanh: 副使 (phó sứ). Ý nghĩa là: Chức quan ngoại giao, thay mặt triều đình nói chuyện với nước ngoài. Thời xưa là chức vụ đặc biệt do một vị quan kiêm nhiệm, sẽ chấm dứt khi xong việc..
副使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chức quan ngoại giao, thay mặt triều đình nói chuyện với nước ngoài. Thời xưa là chức vụ đặc biệt do một vị quan kiêm nhiệm, sẽ chấm dứt khi xong việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副使
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
副›