Đọc nhanh: 剑麻笠 (kiếm ma lạp). Ý nghĩa là: nón dứa.
剑麻笠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nón dứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑麻笠
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
笠›
麻›